Đăng ký Visa
- Đối với Hồ sơ xin visa thông thường (Regular), vui lòng truy cập https://indianvisaonline.gov.in/visa/index.html
- Chọn Vietnam-Hanoi để đăng ký ở Đại sứ quán tại Hà Nội.
- Hồ sơ xin visa được chấp nhận trong các ngày làm việc từ 9:30 tới 12:30 giờ.
- Vui lòng đặt lịch hẹn trước khi đến nộp hồ sơ ở Đại sứ quán tại trang web https://www.indembassyhanoi.gov.in/appointment.php?apttype=Submission
- Người nước ngoài xin visa Công tác từ Việt Nam cần nộp Giấy phép Lao động/ Thẻ tạm trú tối thiểu 2 năm. Thời gian xử lý hồ sơ là 4-5 ngày làm việc.
- Các giấy tờ cần thiết áp dụng cho tất cả các loại visa thông thường:
- Đơn đăng ký visa (loại thông thường – Regular) bản cứng in từ hệ thống (phải bao gồm ảnh đã tải lên hệ thống);
- 01 ảnh hộ chiếu cỡ 5x5cm để dán vào đơn đăng ký (nền trắng, chụp chính diện, rõ nét, không bị sấp bóng);
- Hộ chiếu gốc (đã ký) + bản sao của trang thông tin của hộ chiếu;
- Bản sao của căn cước công dân (nếu là người Việt Nam); của Thẻ tạm trú và Giấy phép lao động (nếu là người nước ngoài);
- Bản sao của visa Việt Nam và trang đóng dấu nhập cảnh trên hộ chiếu (nếu là người nước ngoài);
- Bản sao vé máy bay + đặt phòng khách sạn (nếu có);
- Các mẫu đơn cam kết (cam kết chung, cam kết không sử dụng điện thoại vệ tinh, du học, nhà báo, v.v.)
- Lưu ý: Đương đơn phải trực tiếp tự mình đến nộp hồ sơ để phỏng vấn và lấy sinh trắc học. Sau khi phỏng vấn, Đại sứ quán Ấn Độ có quyền yêu cầu đương đơn bổ sung các hồ sơ khác.
- Đối với Hồ sơ xin visa điện tử (e-Visa), vui lòng truy cập www.indianvisaonline.gov.in/evisa/tvoa.html.
Lựa chọn 1: Visa thông thường
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán bản sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng hoặc các giấy tờ chứng minh tài chính khác.
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:
- Thư mời + Giấy đăng ký kinh doanh từ bên công ty Ấn Độ (chấp nhận bản scan);
- Quyết định cử đi công tác + Giấy phép đăng ký kinh doanh từ bên công ty Việt Nam (Quyết định cần viết bằng tiếng Anh hoặc song ngữ; Giấy phép đăng ký cần dịch thuật công chứng sang tiếng Anh);
- Sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng;
- Người nước ngoài đã cư trú và làm việc tại Việt Nam trong 2 năm liên tiếp trước ngày nộp hồ sơ có thể đăng ký visa này.
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:
- Thư mời từ bên Ấn Độ và Quyết định cử đi dự hội thảo từ bên Việt Nam;
- Bản sao vé máy bay và đặt phòng khách sạn;
- Danh sách người tham gia sự kiện và công văn cấp phép từ các bộ ngành liên quan của Ấn Độ (Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Thanh niên và Thể thao, Bộ Phát triển Nguồn Nhân lực, Bộ Thông tin và Truyền thông, v.v.)
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:
- Thư xác nhận nhập học từ trường Đại học/Cao đẳng/Học viện ở Ấn Độ;
- Cơ cấu học phí (Đại học/Cao đẳng/Học viện ở Ấn Độ);
- Bản sao Giấy khai sinh, Chứng chỉ học tập, bằng cấp và Học bạ (dịch thuật công chứng sang tiếng Anh);
- Chi tiết chương trình học (thời lượng, mục đích, v.v.);
- Bằng chứng hỗ trợ tài chính từ cha mẹ/người giám hộ để đáp ứng các chi phí khác nhau tại Ấn Độ (không bao gồm khoản phí học bổng đã chi trả).
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:
- Thư mời từ phía Ấn Độ và Quyết định từ phía Việt Nam;
- Đối với các sự kiện thể thao/sự kiện đặc biệt: Danh sách người tham gia sự kiện và công văn cấp phép từ các bộ ngành liên quan của Ấn Độ (Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Thanh niên và Thể thao, Bộ Phát triển Nguồn Nhân lực, Bộ Thông tin và Truyền thông, v.v.);
- Trong trường hợp kết hôn với công dân Ấn Độ: bản sao của Giấy đăng ký kết hôn (công chứng dịch thuật sang tiếng Anh), bản sao hộ chiếu của vợ/chồng (kèm bản sao trang visa Việt Nam hoặc các giấy tờ tương tự).
Nếu là thuyền viên, ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán các giấy tờ sau:
- Thư mời từ phía Ấn Độ;
- Quyết định/Lệnh điều động từ phía Việt Nam;
- Sổ thuyền viên gốc + bản sao;
- Bản sao hợp đồng lao động;
- Bản sao vé máy bay (bắt buộc);
- Lưu ý: Đại sứ quán có thể yêu cầu giấy phép đăng ký kinh doanh của hai bên doanh nghiệp Ấn Độ và Việt Nam. Các giấy tờ ngôn ngữ khác đều cần dịch sang tiếng Anh.
Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán các giấy tờ sau:
- CV hoàn chỉnh (Resumé);
- Thư mời làm việc nêu rõ các điều khoản làm việc (bao gồm mức lương đề nghị): mức lương tổng của đương đơn không được thấp hơn 16,25 lakh mỗi năm;
- Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh của bên công ty Ấn Độ;
- Bản cam kết từ công ty Ấn Độ rằng không thể thuê được nhân công địa phương phù hợp và có trình độ đáp ứng vị trí này;
- Bản cam kết từ công ty Ấn Độ về hành vi của nhân viên và đảm bảo nhân viên tuân thủ luật pháp Ấn Độ;
- Nếu là thuyên chuyển trong nội bộ công ty, vui lòng nộp cùng hồ sơ đăng ký thư từ cả hai công ty Việt Nam và Ấn Độ nêu rõ mục đích thuyên chuyển nhân viên từ công ty này sang công ty khác của cùng một công ty mẹ;
- Bản sao các chứng nhận kinh nghiệm, chứng chỉ, bằng cấp;
- Một bản kê khai từ phía công ty Ấn Độ thể hiện số lượng nhân viên nước ngoài và nhân viên Ấn Độ làm việc trong công ty và mức lương trả cho hai nhóm nhân viên này;
- Nếu là người nước ngoài, vui lòng nộp kèm bản sao Thẻ tạm trú và Giấy phép lao động hiện tại và trước đây (người nước ngoài làm việc ở Việt Nam ít nhất 2 năm mới đủ điều kiện đăng ký visa Lao động).
Thị thực Quay phim sẽ được cấp cho diễn viên và đoàn làm phim của các hãng phim quốc tế và các hãng phim liên kết giữa các nước nhằm mục đích quay Phim Điện ảnh, Chương trình / sêri Truyền hình / Chiếu mạng thương mại và Chương trình / sêri Thực tế Truyền hình / Chiếu mạng. Cơ quan cấp phép quay các thể loại này là Bộ Thông tin và Truyền hình (MoI&B) của Chính phủ Ấn Độ. Các đề xuất sẽ do Phòng Thủ tục Quay phim (FFO) tiếp nhận và xử lý. Đơn đăng ký sẽ nộp qua hình thức trực tuyến trên trang www.ffo.gov.in. Hướng dẫn cụ thể theo từng bước được ghi trên trang web.
Nếu cần thêm thông tin hỗ trợ, xin vui lòng gửi thư đến địa chỉ email ffo@nfdcindia.com.
Sau khi giấy phép quay phim đã được Bộ Thông tin và Truyền hình Ấn Độ cấp, diễn viên và đoàn làm phim của dự án được chấp thuận cần đăng ký Thị thực Quay phim.
Ngoài các giấy tờ cần thiết đã nêu ở đầu trang dành cho Thị thực Thông thường, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:
-
Giấy cấp phép quay phim từ Bộ Thông tin và Truyền hình Ấn Độ;
-
Thư đề nghị cấp thị thực cho đương đơn từ Đơn vị sản xuất của dự án, có nêu rõ mục đích của chuyến đi và lịch trình cũng như địa điểm quay phim dự kiến. Thư này cần được trình bày tiếng Anh hoặc song ngữ trên giấy letterhead của công ty.
Lựa chọn 2: Visa Điện tử – cho phép bằng Thư chấp thuận thông hành (TV – ETA)
- Để xin visa điện tử, công dân Việt Nam vui lòng truy cập http://indianvisaonline.gov.in rồi chọn “For eVisa by Bureau of Immigration” để làm các bước (i) Hồ sơ trực tuyến (ii) Thanh toán phí trực tuyến (iii) Nhận thư chấp thuận thông hành ETA được gửi qua thư điện tử (iv) Bay tới Ấn Độ xuất trình Hộ chiếu và ETA.
- Visa điện tử có các loại: Du lịch (phân thành các loại theo thời hạn: 30 ngày, 1 năm, 5 năm); Công tác (có thời hạn 1 năm); Y tế; Thăm bệnh; Hội thảo.
- Biểu phí, hướng dẫn, các vấn đề liên quan đến thanh toán và câu hỏi thường gặp có ở các thẻ bên tay trái màn hình.
Visa khẩn cấp (áp dụng cho visa thông thường – Regular nộp tại Đại sứ quán) cho đương đơn là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thể được cấp trong cùng ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo với mức phí khẩn cấp bổ sung là 2.400.000 VNĐ/-.
Lệ phí Visa
Lệ phí Visa dành cho đương đơn là công dân Việt Nam theo từng loại visa cụ thể như sau:
Đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội Lệ phí Visa Áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2023 BẢNG A
|
Quốc tịch
|
Loại Visa
|
Thời hạn hiệu lực
|
Một lần nhập cảnh (S) Hai lần (D) Nhiều lần (M)
|
Mức phí áp dụng từ ngày 01/04/2023 (VNĐ)
|
Việt Nam + các quốc tịch khác trừ những quốc tịch được đề cập trong các bảng bên dưới
|
Du lịch (Tourist)
|
Từ 1 năm trở xuống
|
S/D/M
|
2429000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
4788000
|
Công tác (Business)
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
2901000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
5967000
|
Nhập cảnh (Entry)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
1958000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
2901000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
4788000
|
Lao động (Employment)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
2901000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Du học (Student)
|
Tùy thuộc vào thời gian du học
|
M
|
1958000
|
Y tế (Medical)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
1958000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
2901000
|
Hội nghị/hội thảo (Conference/seminar visa)
|
6 tháng trở xuống
|
S/M
|
1958000
|
Nhà báo (Journalist)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S
|
1958000
|
Nghiên cứu (Research)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
1958000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
2901000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
4788000
|
Truyền giáo (Missionary)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
1958000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
2901000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
4788000
|
Leo núi (Mountaineering)
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
1958000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
2901000
|
Thực tập (Intern)
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
1958000
|
Quay phim (Film)
|
Từ 1 năm trở xuống
|
S/M
|
2901000
|
Quá cảnh (Transit)
|
Từ 15 ngày trở xuống
|
S/D
|
542000
|
Lệ phí Visa dành cho các quốc gia khác
Quốc tịch
|
Loại Visa
|
Thời hạn hiệu lực
|
Số lần nhập cảnh
|
Mức phí áp dụng từ ngày 01/04/2023 (VNĐ)
|
Hoa Kỳ
|
Du lịch
|
Từ 10 năm trở xuống
|
M
|
2901000
|
Công tác
|
|
|
|
Từ 10 năm trở xuống
|
M
|
6439000
|
Lệ phí của các loại visa khác dành cho công dân Hoa Kỳ bằng mức phí trong bảng A cộng thêm 20 USD= VND 472000
|
*Liên hiệp Vương quốc Anh
|
Du lịch
|
Từ 1 năm trở xuống
|
S/D/M
|
3892000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
11486000
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5778000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
17193000
|
Nhập cảnh
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
3892000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
11486000
|
Lao động
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/M
|
10920000
|
Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm
|
M
|
11863000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
14151000
|
Du học
|
Theo thời hạn của khóa học hoặc 5 năm, tùy theo mức nào ngắn hơn
|
M
|
5472000
|
Y tế
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
3113000
|
Chuyển visa
|
|
|
4009000
|
Quá cảnh
|
|
|
2146000
|
Nghiên cứu
|
Từ 3 năm trở xuống hoặc theo thời hạn khóa nghiên cứu, tùy theo mức nào ngắn hơn
|
M
|
5472000
|
Nhật Bản
|
Tất cả các loại visa
|
-
|
-
|
259000
|
Quá cảnh
|
15 ngày
|
S/D
|
94000
|
Nga
|
Tất cả các loại visa
|
|
|
|
-
|
S
|
1014000
|
-
|
D
|
2193000
|
-
|
M
|
2901000
|
Chuyển visa còn hiệu lực
|
-
|
-
|
1014000
|
Ucraina
|
Quá cảnh
|
15 ngày
|
S/D
|
2075000
|
Du lịch
|
Từ 1 năm trở xuống
|
S/D/M
|
2429000
|
Du học
|
Theo thời hạn của khóa học hoặc 5 năm, tùy theo mức nào ngắn hơn
|
S/D/M
|
2075000
|
Công tác
|
Ít hơn 1 năm
|
S/D/M
|
3137000
|
|
Từ 1 đến 5 năm
|
M
|
5967000
|
Lao động
|
Ít hơn 6 tháng
|
S/M
|
2901000
|
Ít hơn 1 năm
|
M
|
4788000
|
Ít hơn 5 năm
|
M
|
7146000
|
Các loại visa khác
|
Ít hơn 6 tháng
|
S/D/M
|
2075000
|
Ít hơn 1 năm
|
S/D/M
|
3137000
|
Ít hơn 5 năm
|
M
|
4788000
|
Mô-dăm-bích
|
Du lịch
|
|
S
|
1958000
|
|
S Khẩn
|
3609000
|
|
M
|
5259000
|
|
M Khẩn
|
7146000
|
Công tác
|
-
|
-
|
0
|
Lao động
|
-
|
-
|
0
|
Du học
|
Tùy thuộc vào thời hạn khóa học
|
S/D/M
|
1958000
|
Quá cảnh
|
15 ngày
|
S/D
|
542000
|
Các loại visa khác
|
6 tháng trở xuống
|
S/M
|
5259000
|
Ni-giê-ri-a
|
|
6 tháng trở xuống trong trường hợp khẩn cấp
|
S/M
|
7146000
|
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
7146000
|
|
Từ 1 năm trở xuống trong trường hợp khẩn cấp
|
M
|
7146000
|
Tất cả các loại visa
|
-
|
-
|
5967000
|
Ê-cu-a-đo
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5731000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7618000
|
Phi-líp-pin
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5259000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Ba Lan
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
3491000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
5967000
|
Ả Rập Saudi
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5142000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7028000
|
Cộng hòa Séc
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4552000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
6439000
|
Niu Di-lân
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
3137000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
5967000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
3491000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Pháp
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
3962000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
5967000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
3255000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Úc
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5142000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7028000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
4316000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
5259000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Iran
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
6557000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
8443000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
5613000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
6557000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
8443000
|
Ai-len
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
6675000
|
Lao động
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
3844000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Thái Lan
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
6675000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
3844000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
Công tác
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
9859000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
11745000
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
8915000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
9859000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
11745000
|
Thụy Điển
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
3019000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
4788000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
7146000
|
Ít-ra-en
|
Lao động
|
6 tháng trở xuống
|
S/D/M
|
23656000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
24600000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
26486000
|
Xri Lan-ka
|
Quá cảnh
|
15 ngày
|
S/D
|
307000
|
Du lịch
|
30 ngày
|
D
|
425000
|
90 ngày
|
S
|
425000
|
90 ngày
|
D
|
660000
|
6 tháng
|
D/M
|
660000
|
Công tác
|
30 ngày
|
M
|
660000
|
90 ngày
|
S
|
708000
|
90 ngày
|
M
|
1014000
|
Từ 1 năm trở xuống
|
M
|
1958000
|
Từ 1 năm trở lên đến 5 năm
|
M
|
2901000
|
Lao động
|
1 year
|
M
|
3774000
|
Du học (tại các tổ chức nằm trong Hiệp định Song phương)
|
1 năm
|
D/M
|
1085000
|
Hơn 1 năm
|
M
|
1981000
|
Du học (tại các tổ chức không nằm trong Hiệp định Song phương)
|
|
M
|
1981000
|
Nhập cảnh
|
1 năm
|
M
|
660000
|
Xinh-ga-po
|
Du lịch
|
Từ 6 tháng trở xuống
|
M
|
660000
|
Lệ phí cho các loại visa khác đều giống như trong Bảng A
|